Từ điển Thiều Chửu
芹 - cần
① Rau cần. Kinh Thi 詩經 có câu: Tư nhạo Phán thuỷ, bạc thái kì cần 思樂泮水,薄采其芹 nghĩ thích sông Phán, chúng hái rau cần, là bài thơ khen vua hi Công có công sửa lại nhà học phán cung. Vì thế đời sau nói học trò được vào tràng học nhà vua là thái cần 采芹 hay nhập phán 入泮 vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
芹 - cần
Rau cần: 思樂泮水,薄采其芹 Yêu thích sông Phán, bèn hái rau cần (Thi Kinh). 【芹菜】 cần thái [qíncài] Rau cần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芹 - cần
Tên một loại rau, cọng dài, ruột rỗng, có mùi thơm. Ta cũng gọi là rau Cần.